Tiếng Anh là yếu tố giúp ứng viên ghi điểm trong mắt nhà tuyển dụng. Một điều chắc chắn rằng sinh viên có thể sử dụng tiếng Anh thành thạo trong công việc sẽ nhận được mức lương cao hơn so với những sinh viên không biết tiếng Anh hoặc một ngoại ngữ khác.
Nhận thức được tầm quan trọng của tiếng Anh, nhiều sinh viên đã tập trung học ngôn ngữ này ngay từ khi còn ngồi trên giảng đường. Đặc biệt, với các bạn sinh viên kinh tế thì không thể nào không biết các từ vựng chuyên ngành kinh tế trong tiếng Anh.
Trong bài viết dưới đây LangGo đã tổng hợp những từ vựng chuyên ngành kinh tế giúp bạn tích lũy vốn từ mới và hữu ích về chủ đề này để sử dụng trong học tập và công việc.
Học ngay 150+ từ vựng chuyên ngành kinh tế thông dụng nhất trong tiếng Anh
Kho tàng từ vựng chuyên ngành kinh tế trong tiếng Anh rất đa dạng và phong phú. Để học toàn bộ số từ vựng chuyên ngành kinh tế ấy, các bạn sẽ cần dành ra rất nhiều thời gian, công sức nhưng không phải từ vựng nào cũng là từ quan trọng, cần biết.
Vì vậy, trong phần này, LangGo sẽ mang đến cho bạn hơn 100 từ vựng chuyên ngành kinh tế tiếng Anh thông dụng và cơ bản nhất giúp các bạn học tập hiệu quả nhé!
Ability: năng lực
Ability to pay: khả năng chi trả
Absolute prices: giá tuyệt đối
Absolute value: giá trị tuyệt đối
Absolute scarcity: khan hiếm tuyệt đối
Accelerated depreciation: khấu hao nhanh
Acceptance: chấp nhận thanh toán
Accepting house: ngân hàng nhận trả
Accommodating monetary policy: chính sách tiền tệ điều tiết
Accommodation transactions: các giao dịch điều tiết
Account: tài khoản
Accrued expenses: chi phí phát sinh
Active balance: dư ngạch
Activity rate: tỷ lệ lao động
Activity analysis: phân tích hoạt động
Adjustment cost: chi phí điều chỉnh sản xuất
Adjustment process: quá trình điều chỉnh
Advance: tiền ứng trước
Advance refunding: hoàn trả trước
Advertising: quảng cáo
Agency shop: nghiệp đoàn
Aggregate output: tổng thu nhập
Aid: sự viện trợ
Analysis: phân tích
Annual capital charge: chi phí vốn hàng năm
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế cần biết
Anticipated inflation: lạm phát được dự tính
Appreciation: sự tăng giá trị
Auctions: đấu giá
Autarky: tự cung tự cấp
Automation: tự động hóa
Average cost: chi phí bình quân
Average product: sản phẩm bình quân
Average productivity: năng suất bình quân
Average revenue: doanh thu bình quân
Balanced budget: ngân sách cân đối
Balanced growth: tăng trưởng cân đối
Balance of payment: cán cân thanh toán
Balance sheet: bảng cân đối tài sản
Bank: ngân hàng
Bank advance: khoản vay ngân hàng
Bank bill: hối phiếu ngân hàng
Bank credit: tín dụng ngân hàng
Bank deposit: tiền gửi ngân hàng
Bankruptcy: sự phá sản
Barter: hàng đổi hàng
Base rate: lãi suất gốc
Bid: đấu thầu
Bond market: thị trường trái phiếu
Book value: giá trị trên sổ sách
Brooker: người môi giới
Brokerage: hoa hồng môi giới
Budget: ngân sách
Budget deficit : thâm hụt ngân sách
Buffer stocks: dự trữ bình ổn
Business cycle: chu kỳ kinh doanh
Business risk: rủi ro kinh doanh
Capital accumulation: sự tích luỹ tư bản
Central Bank: ngân hàng trung ương
Circulation and distribution of commodity: lưu thông phân phối hàng hoá
Confiscation: tịch thu
Conversion: chuyển đổi (tiền, chứng khoán)
Co-operative: hợp tác xã
Customs barrier: hàng rào thuế quan
Call option: hợp đồng mua trước
Capital: vốn
Cash: tiền mặt
Cash flow: luồng tiền
Cash limit: hạn mức chi tiêu
Cash ratio: tỷ suất tiền mặt
Ceiling: mức trần
Central business district: khu kinh doanh trung tâm
Certificate of deposit: giấy chứng nhận tiền gửi
Cheque: séc
Closed economy: nền kinh tế đóng
Credit card: thẻ tín dụng
Depreciation: khấu hao
Depression: tình trạng đình đốn
Distribution of income: phân phối thu nhập
Downturn: thời kỳ suy thoái
Dumping: bán phá giá
Depreciation: khấu hao
Distribution of income: phân phối thu nhập
Downturn: thời kỳ suy thoái
Dumping: bán phá giá
Depression: tình trạng đình đốn
Debit: sự ghi nợ
Day’s wages: tiền lương công nhật
Debenture: trái khoán công ty, giấy nợ, phiếu nợ
Debt: khoản nợ
Deposit money: tiền gửi
Debit: ghi nợ
Draft: hối phiếu
Dispenser: máy rút tiền tự động
Draw: rút
Due: đến kỳ hạn
Liệu bạn có biết từ vựng chuyên ngành kinh tế nào mang nghĩa là “thời kỳ suy thoái” không nhỉ?
Earnest money: tiền đặt cọc
Economic blockade: bao vây kinh tế
Economic cooperation: hợp tác ktế
Effective demand: nhu cầu thực tế
Effective longer-run solution: giải pháp lâu dài hữu hiệu
Embargo: cấm vận
Excess amount: tiền thừa
Finance minister: bộ trưởng tài chính
Financial crisis: khủng hoảng tài chính
Financial market: thị trường tài chính
Financial policies: chính sách tài chính
Financial year: tài khoá
Fixed capital: vốn cố định
Foreign currency: ngoại tệ
Gross Domestic Product (GDP): tổng sản phẩm quốc nội
Gross National Product (GNP): Tổng sản phẩm quốc dân
Guarantee: bảo hành
Hoard/hoarder: tích trữ/ người tích trữ
Holding company: công ty mẹ
Home/foreign market: thị trường trong nước/ ngoài nước
Indicator of economic welfare: chỉ tiêu phúc lợi ktế
Inflation: sự lạm phát
Instalment: phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền
Insurance: bảo hiểm
Interest: tiền lãi
International economic aid: viện trợ Kinh tế quốc tế
Invoice: hóa đơn
Joint stock company: công ty cổ phần
Joint venture: công ty liên doanh
Liability: khoản nợ, trách nhiệm
Liability: khoản nợ, trách nhiệm
Macro-economic: kinh tế vĩ mô
Managerial skill: kỹ năng quản lý
Market economy: kinh tế thị trường
Micro-economic: kinh tế vi mô
Mode of payment: phương thức thanh toán
Moderate price: giá cả phải chăng
Monetary activities: hoạt động tiền tệ
Mortgage: cầm cố , thế nợ
Một số từ vựng chuyên ngành kinh tế giúp sinh viên đọc tài liệu chuyên ngành dễ dàng hơn
National economy: kinh tế quốc dân
National firms: các công ty quốc gia
Non-card instrument: phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt
Non-profit: phi lợi nhuận
Obtain cash: rút tiền mặt
Offset: sự bù đắp thiệt hại
On behalf: nhân danh
Open cheque: séc mở
Operating cost: chi phí hoạt động
Originator: người khởi đầu
Outgoing: khoản chi tiêu
Payment in arrear: trả tiền chậm
Per capita income: thu nhập bình quân đầu người
Planned economy: kinh tế kế hoạch
Potential demand: nhu cầu tiềm tàng
Preferential duties: thuế ưu đãi
Price-boom: việc giá cả tăng vọt
Purchasing power: sức mua
Từ vựng về kinh tế hầu hết đều là những thuật ngữ chuyên ngành
Rate of economic growth: tốc độ tăng trưởng ktế
Real national income: thu nhập quốc dân thực tế
Recession: tình trạng suy thoái
Regulation: sự điều tiết
Remittance: sự chuyển tiền
Remitter: người chuyển tiền
Remote banking: dịch vụ ngân hàng từ xa
Retailer: người bán lẻ
Revenue: thu nhập
Security courier services: dịch vụ vận chuyển bảo đảm
Settle: thanh toán
Share: cổ phần
Shareholder: cổ đông
Sole agent: đại lý độc quyền
Speculation/ speculator: đầu cơ/ người đầu cơ
Supply and demand: cung và cầu
Surplus: thặng dư
The openness of the economy: sự mở cửa của nền ktế
Transfer: chuyển khoản
Transnational corporations: Các công ty siêu quốc gia
Treasurer: thủ quỹ
Turnover: doanh số, doanh thu
To incur: chịu, gánh, bị (chí phí, tổn thất, trách nhiệm …)
To incur risk: chịu rủi ro
To incur punishment: chịu phạt
To incur expenses: chịu chi phí
To incur liability: chịu trách nhiệm
To incur debt: mắc nợ
To incur losses: chịu tổn thất
To raise a loan = To secure a loan: vay nợ
To apply for a plan: làm đơn xin vay
To loan for someone: cho ai vay
Vậy là LangGo LangGo đã giúp bạn tổng hợp từ vựng chuyên ngành kinh tế với những danh từ và cụm động từ thông dụng. Để học những từ vựng này hiệu quả, LangGo sẽ mách bạn một số mẹo học từ vựng vô cùng hữu ích ngay sau đây nhé.
Từ vựng là một trong những tiêu chí chấm điểm của bài thi IELTS. Để có thể đạt được band điểm từ 6.0 trở lên, bạn cần trang bị cho mình số lượng từ vựng lớn và phong phú.
Vậy làm thế nào bạn có thể ghi nhớ nhiều từ vựng cùng một lúc? Câu trả lời là bạn phải thiết kế phương pháp học phù hợp với bản thân mình và kiên trì áp dụng phương pháp ấy trong một khoảng thời gian nhất định.
Cùng LangGo điểm qua một số mẹo học nhanh từ vựng sau đây và sử dụng chúng vào quá trình học tập của bạn nhé.
Khác với các từ vựng giao tiếp thông thường, bài thi IELTS tập trung vào các từ vựng học thuật. Vì vậy, cách học từ theo ngữ cảnh cụ thể trong câu hoặc sử dụng hình ảnh minh họa sẽ là một phương pháp hợp lý.
Một mẹo nhỏ dành cho bạn đó chính là với mỗi từ hãy tự viết từ 1 đến 2 câu ví dụ. Cách học này sẽ giúp bạn nhớ từ lâu hơn đấy.
Dùng mindmap (bản đồ tư duy) là một trong những cách học từ vựng được nhiều bạn sử dụng nhất hiện nay. Đặc biệt, phương pháp này rất phù hợp với những bạn yêu thích vẽ vời để giúp việc học trở nên bớt nhàm chán hơn.
Bạn hoàn toàn có thể học từ vựng tiếng Anh kinh tế thông dụng bằng cách vẽ sơ đồ tư duy
Cách vẽ mindmap cũng khá đơn giản, bạn có thể làm theo các bước sau đây:
Đầu tiên, bạn viết chủ đề chính ở giữa mặt giấy, có thể viết in hoa hoặc sử dụng bút highlight để làm nổi bật từ này.
Tiếp theo, từ chủ đề chính bạn hãy chia ra các nhánh phụ, viết in nghiêng hoặc sử dụng bút màu khác để phân biệt rõ ràng với chủ đề chính.
Bước cuối cùng là chia những nhánh nhỏ hơn của các nhánh phụ, viết chữ nhỏ hơn để dễ nhìn. Có thể thêm một số hình minh họa nếu bạn khéo tay.
Không nên để việc học từ mới trở nên vô ích mà hãy áp dụng chúng ngay khi mới học xong. Cách làm rất đơn giản, bạn chỉ cần dùng những từ mới này khi giao tiếp tiếng Anh với bạn bè hoặc khi viết bài đăng trên mạng xã hội. Nói cách khác, hãy sử dụng những từ bạn vừa học vào bất cứ tình huống nào, càng nhiều càng tốt bởi nếu không bạn sẽ quên đi chúng dễ dàng.
Nếu bạn chưa tìm ra được phương pháp học từ vựng phù hợp với bản thân mình thì video dưới đây là dành cho bạn. Trong video này LangGo đã tổng hợp các phương pháp học từ vựng hữu ích dành cho những người mới bắt đầu học IELTS từ con số 0:
Tổng hợp các phương pháp học từ vựng IELTS hiệu quả
Như vậy, trong bài viết hôm nay LangGo đã sưu tầm và tổng hợp 150+ từ vựng chuyên ngành kinh tế thường gặp, cùng với đó là những mẹo học từ mới nhanh chóng và dễ dàng giúp bạn mở rộng vốn từ của mình cho bài thi IELTS.
Các bạn có thể học thêm các chủ đề từ vựng khác mà LangGo đã tổng hợp TẠI ĐÂY nhé!
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ